CHƯƠNG 5 CHỈ MỤC VÀ ĐỐI CHIẾU VIỆT - PHẠN

21 Tháng Hai 20179:36 SA(Xem: 2814)
CHƯƠNG 5 CHỈ MỤC VÀ ĐỐI CHIẾU VIỆT - PHẠN
BỒ TÁT TẠI GIA, BỒ TÁT XUẤT GIA
KINH DUY MA CẬT GIẢNG LUẬN
Nhất Hạnh
Phiên tả và hiệu đính: Chân Đạo hành & Chân Tuệ Hương
Nhà xuất bản Lá Bối 2002

CHƯƠNG 5 
CHỈ MỤC VÀ ĐỐI CHIẾU VIỆT - PHẠN

A

A Di Đà (Phật), 73 
Amitabha Buddha

A La Hán, 242 
Arhat

Ambapali (Ca sĩ), 262 
Ambapali

A Na Luật (Thầy), 136 
Aniruddha

A Nan Đà (Thầy), 142 
šnanda

A-Súc (Phật), 73 
Aksobhya Buddha

B

Ba cõi, 101 
Triloka

Ba-la-mật, 29 
Paramita

Bảo Trang Nghiêm (Bụt), 87 
Ratnavỷha

Bát chánh đạo, 42 
Aryastangikamarga

Bạch-tịnh-thức, 71 
Vimala vijnana

Bất hành, 150 
Apranihita

Bất khả thuyết, 283 
Anabhilapya

Bất nhị (Vô nhị), 248 
Advaya

Bất sanh, 282 
Anutpada

Bất tư nghị (giải thoát), 205 
Acynthia Vimoksa

Bi, 84 
Karuna

Bình đẳng, 128 
Sama

Bình đẳng tánh, 128 
Samata

Bồ đề, 148 
Bodhi

Bồ đề tâm, 110 
Bodhicitta

Bồ tát, 6 
Bodhisattva

Bồ tát thừa, 5 
Bodhisattvayana

C

Ca Chiên Diên (Thầy), 8 
Maha Katyayana

Ca Diếp (Thầy), 121 
Kasyapa

Cấp Cô Độc (Trưởng giả), 11 
Anathapindika

Chi-Lương-Tiếp (Thầy), 106 
Kalaiivi

Chiêm Bạch (hoa), 232 
Campaka

Chân đế (sự thật tuyệt đối), 46 
Paramarthasatya

Cõi dục, 101 
Kamaloka

Cõi sắc, 101 
Rupaloka

Cõi vô sắc, 101 
Arupaloka

Cưu-Ma-La-Thập (Thầy), 68 
Kumarajiva

Di Lặc (Bồ tát), 19 
Maitreya hay Ajita

Diêm phù đề (cõi), 211 
Jambudvỵpa

Diệt tận định, 112 
Nirodha-samapatti

Duy Ma Cật (cư sĩ), 71 
VimalakÌrti

Duyên Giác, 5 
Pratyekabuddha

Duyên giác thừa, 232 
Pratyekabuddhayana

Đ

Đa Bảo (Bụt), 165 
Prabhûtaratna

Đại Phương Đẳng Đỉnh Vương Kinh, 13 
Vaipulya-sutra

Đại Trí Độ Luận, 4 
Mahaprajnaparamita 
-sastra

Đề-Bà-Đạt-Đa, 221 
Devadatta

Địa Tạng (Bồ tát), 81 
Ksitigarbha Bodhisattva

Đồng tử Quang Nghiêm, 154 
Prabhavyuha

H

Hỷ, 84 
Mudita

K

Không, 43 
sunyata

Kinh Bảo Tích, 4 
Maha Ratnakuta-sutra

Kinh Bát Nhã, 4 
Prajnaparamita

Kinh Diệu Pháp Liên Hoa, 7 
Saddharmapundarỵka - 
sutra

Kinh Duy Ma Cật, 4 
VimalakÌrtinirdesa-

sutra

Kinh Hoa Nghiêm, 4 
Avata-saka-sutra

Kinh Pháp Cú, 194 
Dharmapada

Kinh Phổ Môn, 99 
Samantamukha

Kinh Thắng Man, 56 
Srimala-sutra

Kinh Thắng Man Sư Tử Hống, 15 
Srimaladevi - sutra

L

La Hầu La (Thầy), 140 
Rahula

Lê-xa (dòng họ), 78 
Licchavi

Long Thọ (Thầy), 4 
Nagarjuna

Luật tạng, 40 
Vinaya-pitaka

M

Ma-Ha Ma-Gia (Hoàng Hậu), 94 
Maha - Maya

Mục Kiền Liên (Thầy), 6 
Maudgalyayana

N

Nhị thừa, 5 
Dviyana

Niết bàn, 242 
Nirvana

Niệm Bụt, 23 
Buddhanusmrti

Niệm Pháp, 23 
Dharmanusmrti

Niệm Tăng, 23 
Sanghanusmrti

Núi Linh Thứu, 121 
Grdhrakuta

P

Phái Hữu bộ, 187 
Sarvastivada

Pháp giới, 91 
Dharmadhatu

Pháp Hộ (Thầy), 13 
Dharmaraksha

Phật thừa, 96 
Buddhayana

Phật Thuyết Nguyệt Thượng Nữ Kinh,13 
Candrottaradarikavyakarana 
-sutra

Phổ Hiện Sắc Thân (Bồ tát), 242 
Sarvarupa- samdarsana

Phú-Lâu-Na Di-Đa-La-Ni-Tử, 131 
Pûrna Maitrayaniputra

Phương tiện, 95 
Upayakausalya

Q

Quán Thế Âm (Bồ tát), 19 
Avalokitesvara

T

Tam muội, 132 
Samadhi

Tánh, 170 
Svathava

Tất đàn, 48 
Siddhi

Tất-Đạt-Đa (Thái tử), 94 
Siddhartha

Thanh Văn, 5 
Sravaka

Thanh Văn thừa, 232 
Sravakayana

Thế giới, 91 
Lokadhatu

Thế Thân (Thầy), 5 
Vasubandhu

Thiền quán, 63 
Vipasyana

Thiện căn, 110 
Kusala-mûla

Thiện Đức (Trưởng giả tử), 163 
Subhatta

Thủ lăng nghiêm Tam muội, 13 
Suramgama-samadhi

Thừa, 231 
Yana

Thức, 51 
Vijnana

Trí (Tuệ), 51 
Prajđa

Tu Bồ Đề (Thầy), 7 
Subhuti

Tục đế, 46 
Samvrtisatya

Từ, 84 
Maitri

Tứ vô lượng tâm, 84 
Brahma vihara

Tướng (trạng), 171 
Laksana

Tỳ-Đạt-Bà (Người), 4 
Vidharbha

Tỳ-xá-li (thành phố), 211 
Vaisali

U

Úc Già Trưởng giả, 19 
Ugradatta

Ưu-bà-di (nữ cư sĩ), 81 
Upasaki

Ưu-Ba-Li (Thầy), 8 
Upali

Ưu-bà-tắc (nam cư sĩ), 81 
Upasaka

V

Văn Thù Sư Lợi (Bồ tát), 19 
Manjusri Bodhisattva

Vô nguyện, 43 
Apranihita

Vô Tận Ý (Bồ tát), 165 
Aksayamati Bodhisattva

Vô tướng, 43 
Animitta

Vô Trước (Thầy), 5 
Asađga

Vô úy thí, 246 
Abhaya-dana

Vua Trời, 275 
Sakra

X

Xá Lợi Phất (Thầy), 6 
Sariputra

Xả, 84 
Upeksa